Dịch tác Bồ-đề-lưu-chi (Đạo Hy)

Các dịch tác của Bồ-đề-lưu-chi căn cứ ghi nhận của các tài liệu gồm có:

Kinh tạng
  • Phật danh kinh (佛名經), 12 quyển
  • Pháp tập kinh (法集經)
  • Thâm mật giải thoát kinh (深密解脫經). Về sau có thêm bản dịch của Huyền Trang.
  • Như Lai Trang nghiêm trí huệ quang minh nhập nhất thiết chư Phật cảnh giới kinh (如來莊嚴智慧光明入一切諸佛境界經). Một bản dịch khác tên Nhập chư Phật cảnh giới trí quang minh trang nghiêm kinh (入諸佛境界智光明莊嚴經).
  • Sai-ma-bà-đế thọ ký kinh (差摩婆帝授記經)
  • Như Lai sư tử hống kinh (如來師子吼經), hợp dịch với Phật-đà-phiến-đa (佛陀扇多, sa. Buddhaśānta). Một bản dịch khác tên Đại phương quảng sư tử hống kinh (大方廣師子吼經)
  • Nhập Lăng-già kinh(入楞伽經). Các bản khác do Cầu-na-bạt-đà-la, Thật-xoa-nan-đà dịch
  • Đại Tát-già Ni-kiền tử kinh (大薩遮尼乾子經). Một bản dịch khác tên Bồ tát hạnh phương tiện cảnh giới thần thông biến hóa kinh (菩薩行方便境界神通變化經)
  • Kim cương Bát-nhã-ba-la-mật kinh (金剛般若波羅蜜經). Các bản khác do Cưu-ma-la-thập, Huyền Trang dịch
  • Già-da sơn đỉnh kinh (伽耶山頂經). Bản khác do Giác Ái dịch
  • Thắng tư duy Phạm thiên sở vấn kinh (勝思惟梵天所問經). Bản khác do Cưu-ma-la-thập dịch
  • Tín lực nhập ấn pháp môn kinh (信力入印法門經). Tên dịch giả chép theo Khai Nguyên lục
  • Bất tăng bất giảm kinh (不增不減經)
  • Phật ngữ kinh (佛語經)
  • Vô tự bảo khiếp kinh (無字寶篋經). Một bản dịch khác tên Ly văn tự phổ quang minh tạng kinh (離文字普光明藏經)
  • Văn-thù-sư-lợi tuần hành kinh (文殊師利巡行經). Một bản dịch khác tên Văn-thù-sư-lợi hạnh kinh (文殊師利行經)
  • Đại phương đẳng Tu-đa-la kinh (大方等修多羅經). Một bản dịch khác tên Đại thừa lưu chuyển chư hữu kinh (大乘流轉諸有經)
  • Di-lặc bồ tát sở vấn kinh (彌勒菩薩所問經). Tách từ Đại bảo tích kinh, Di-lặc bồ tát vấn bát pháp hội. Một bản dịch khác tên Đại thừa phương đẳng yếu tuệ kinh (大乘方等要慧經)
  • Báng Phật kinh (謗佛經). Một bản dịch khác tên Quyết định tổng trì kinh (決定總持經)